tesa® 88676 - LSE Filmic Mounting Tape
Băng keo LSE hai mặt màng PET trong suốt dày 170µm
sản phẩm đặc trưng
-
Hiệu suất kết dính tuyệt vời với các bề mặt năng lượng thấp (LSE)
-
Không cần sử dụng lớp lót (primer)
-
Độ bám dính ban đầu cao trên nhiều loại bề mặt, đặc biệt là các bề mặt khó kết dính
Mô tả sản phẩm
tesa® 88676 là băng keo màng PET trong suốt hai mặt hiệu suất cao, được thiết kế để mang lại lực kết dính mạnh trên các bề mặt năng lượng thấp (LSE). Với tổng độ dày 170µm, được phủ keo acrylic đặc biệt ở cả hai mặt, sản phẩm có thể sử dụng rộng rãi trên nhiều loại bề mặt khó kết dính mà không cần lớp lót, ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Hiệu suất kết dính tuyệt vời với các bề mặt năng lượng thấp (LSE)
- Không cần sử dụng lớp lót (primer)
- Độ bám dính ban đầu cao trên nhiều loại bề mặt, đặc biệt là các bề mặt khó kết dính
- Độ ổn định kích thước: lớp nền PET và lõi PE đảm bảo thao tác sạch sẽ và cắt khuôn chính xác.
Ứng dụng chính
tesa® 88676 phù hợp cho nhiều ứng dụng gắn kết lâu dài.
- Cho phép kết dính không cần lớp lót trên các bề mặt năng lượng thấp như PP, PE và EPDM
- Lý tưởng cho việc gắn kết lâu dài trên các vật liệu khó kết dính như mút xốp và gioăng
- Giải pháp kết dính đa năng cho nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cao
Đặc tính kỹ thuật
| Loại keo | acrylic cải tiến |
|---|---|
| Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
| Màu sắc | trong suốt |
| Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
| Độ dày lớp lót | 140 µm |
| Độ dầy | 170 µm |
Đặc tính kỹ thuật
| Loại keo | acrylic cải tiến |
|---|---|
| Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
| Màu sắc | trong suốt |
| Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
| Độ dày lớp lót | 140 µm |
| Độ dầy | 170 µm |
Đặc tính xếp hạng
| Độ giãn dài tới đứt | 98 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 30,2 N/cm |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 150 °C |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 95 °C |
| Độ dính ban đầu | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
| Độ giãn dài tới đứt | 98 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 30,2 N/cm |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 150 °C |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 95 °C |
| Độ dính ban đầu | rất tốt |
Đặc tính bám dính
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 14 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 3 ngày) | 14,8 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 9 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (sau 3 ngày) | 9,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8,8 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 3 ngày) | 10,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 14,6 N/cm |
Đặc tính bám dính
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 14 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 3 ngày) | 14,8 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 9 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (sau 3 ngày) | 9,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8,8 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 3 ngày) | 10,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 14,6 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.