tesa® 6917
Băng keo dạng film hai mặt dán túi với chất kết dính khác nhau
Mô tả sản phẩm
tesa® 6917 được thiết kế để bịt kín các túi dạng film. Nó bao gồm film PP hai mặt trong suốt với hệ thống chất kết dính khác biệt. Sản phẩm có thể cắt dễ dàng với hệ thống dây cáp nóng của nhà sản xuất máy túi phổ biến. Do giá trị độ bám dính khác nhau ở mỗi bên, tesa® 6917 cung cấp khả năng dễ tháo gỡ ra khỏi bề mặt ở bên mặt băng dính được che bởi lớp lót. tesa® 6917 với loại có tai cầm (lớp lót mở rộng) để loại bỏ lớp lót một cách dễ dàng.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Dùng cho loại túi dạng film có thể đóng mở lại
- Dùng cho các biểu tượng (emblem) hoặc các khung định hình có thể tháo gỡ
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PP film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | MOPP |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Độ dầy | 90 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PP film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | MOPP |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Độ dầy | 90 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 150 % |
---|---|
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 150 % |
---|---|
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.1 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.1 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
