Additional Info
tesa® 4963 cũng có sẵn lớp lót có "tai cầm" (lớp lót mở rộng) để tháo lớp lót dễ dàng
các loại lớp lót:
- PV0 sần nâu PVC
- PV1 giấy glassine nâu (71μm )
Băng keo film hai mặt trong suốt
tesa® 4963 là băng keo hai mặt trong suốt, bao gồm lớp nền PVC và hệ thống keo cao su. tesa® 4963 chịu được chất làm dẻo- plastilizer tốt. tesa® 4963 cũng có loại có lớp lót mở rộng với tai cầm (fingerlift) do đó cho phép gỡ lớp lót ra dễ dàng.
| Chất liệu lớp nền | Film PVC |
|---|---|
| Loại keo | cao su tự nhiên |
| Màu sắc | trong suốt |
| Độ dầy | 107 µm |
| Chất liệu lớp nền | Film PVC |
|---|---|
| Loại keo | cao su tự nhiên |
| Màu sắc | trong suốt |
| Độ dầy | 107 µm |
| Độ giãn dài tới đứt | 30 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 50 N/cm |
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 70 °C |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
| Kháng hóa chất | thấp |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | thấp |
| Kháng chất làm mềm | trung bình |
| Độ dính ban đầu | tốt |
| Khả năng chống ẩm | rất tốt |
| Độ giãn dài tới đứt | 30 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 50 N/cm |
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 70 °C |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
| Kháng hóa chất | thấp |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | thấp |
| Kháng chất làm mềm | trung bình |
| Độ dính ban đầu | tốt |
| Khả năng chống ẩm | rất tốt |
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 5,4 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6,2 N/cm |
| Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4 N/cm |
| Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 6,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6,6 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3,8 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5,4 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 4,3 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6,6 N/cm |
| Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 5,3 N/cm |
| Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 6,6 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 5 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 5,9 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5,9 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6,1 N/cm |
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 5,4 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6,2 N/cm |
| Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4 N/cm |
| Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 6,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6,6 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3,8 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5,4 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 4,3 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6,6 N/cm |
| Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 5,3 N/cm |
| Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 6,6 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 5 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 5,9 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5,9 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6,1 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.