Additional Info
Thích hợp vật liệu sàn không chất làm dẻo
Băng keo film hai mặt
tesa® 64620 là băng keo hai mặt, bao gồm một lớp nền PP trắng và lớp keo cao su tổng hợp (hotmelt). Với đặc tính kết dính hotmelt, tesa® 64620 không chất dung môi và kết dính ban đầu cao. tesa® 64620 được bảo vệ bởi giấy lót tráng silicone.
| Chất liệu lớp nền | PP film |
|---|---|
| Loại keo | cao su tổng hợp |
| Màu lớp lót | nâu |
| Màu sắc | trắng |
| Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
| Định lượng của lớp lót | 78 g/m² |
| Độ dày lớp lót | 70 µm |
| Độ dầy | 185 µm |
| Chất liệu lớp nền | PP film |
|---|---|
| Loại keo | cao su tổng hợp |
| Màu lớp lót | nâu |
| Màu sắc | trắng |
| Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
| Định lượng của lớp lót | 78 g/m² |
| Độ dày lớp lót | 70 µm |
| Độ dầy | 185 µm |
| Độ giãn dài tới đứt | 700 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 30 N/cm |
| Sương mờ | rất tốt |
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | trung bình |
| Độ dính ban đầu | rất tốt |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | thấp |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
| Độ giãn dài tới đứt | 700 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 30 N/cm |
| Sương mờ | rất tốt |
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | trung bình |
| Độ dính ban đầu | rất tốt |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | thấp |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 12,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 7,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 10,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 12,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 7,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14,5 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 10,5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.