Additional Info
Các loại lớp lót: PV 00 giấy glassine màu nâu
lớp lót film PV 06 MOPP đỏ (80μm/71gr)
Băng keo có lớp nền filmhai mặt
tesa® 64624 là băng keo filmic hai mặt trong suốt với lớp nền PP và keo cao su tổng hợp cân bằng tốt tesa® 64624 đã được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất thanh gia cố, khung định hình:
| Chất liệu lớp nền | PP film |
|---|---|
| Loại keo | cao su tổng hợp |
| Màu lớp lót | nâu |
| Màu sắc | trong suốt |
| Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
| Định lượng của lớp lót | 90 g/m² |
| Độ dày lớp lót | 76 µm |
| Độ dầy | 175 µm |
| Chất liệu lớp nền | PP film |
|---|---|
| Loại keo | cao su tổng hợp |
| Màu lớp lót | nâu |
| Màu sắc | trong suốt |
| Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
| Định lượng của lớp lót | 90 g/m² |
| Độ dày lớp lót | 76 µm |
| Độ dầy | 175 µm |
| Độ giãn dài tới đứt | 140 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 45 N/cm |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | thấp |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
| Khả năng chống ẩm | trung bình |
| Độ dính ban đầu | thấp |
| Độ giãn dài tới đứt | 140 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 45 N/cm |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | thấp |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
| Khả năng chống ẩm | trung bình |
| Độ dính ban đầu | thấp |
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 13 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 10 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 13 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12 N/cm |
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 13 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 10 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8 N/cm |
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 13 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.