tesa® 88663
Băng dính 2 mặt PET 150µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ bám dính tuyệt vời trên nhiều bề mặt khác nhau
- Độ bền cắt tốt
- Khả năng chịu nhiệt độ cao
Mô tả sản phẩm
tesa® 88663 là băng dính 2 mặt, trong suốt bao gồm lớp nền PET và chất kết dính acrylic được thiết kế đặc biệt cho thị trường Thương mại & Chuyển đổi Công nghiệp. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng liên kết và dập định hình.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ bám dính tuyệt vời trên nhiều bề mặt khác nhau
- Độ bền cắt tốt
- Khả năng chịu nhiệt độ cao
- Chất kết dính không chứa Toluen
- Lớp lót tráng PE chống ẩm
Ứng dụng chính
- Dán mút xốp
- Dán dải ánh sáng trong thiết bị điện tử
- Dán bảng tên
- Dán màng phim Mylar
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 140 µm |
Độ dầy | 150 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 140 µm |
Độ dầy | 150 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 95 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 95 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 13.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 12.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.8 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 13.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 12.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.8 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
