tesa® 51903
Băng keo hai mặt tự dính không có lớp lót
Mô tả sản phẩm
tesa® 51903 là một loại băng dính hai mặt, bao gồm một lớp film PVC mà không có lớp lót. Chất kết dính trên cả hai bên mặt được cân bằng chính xác, do đó tesa® 51903 có thể được mở cuộn ra dễ dàng, ngay cả sau khi lưu trữ trong thời gian dài. .
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- gắn các bộ phận trọng lượng nhẹ
- Nối các vật liệu khác nhau như nhựa, phôi kim loại, giấy và giấy các tông.
- Hệ thống acrylic có giá trị độ bám dính khác nhau ở mỗi bên do đó tesa® 51093 đặc biệt phù hợp như hệ thống dán kín ngay cả đối với túi màng mỏng.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PVC |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu sắc | trong suốt |
Độ dầy | 86 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PVC |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu sắc | trong suốt |
Độ dầy | 86 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 40 % |
---|---|
Lực kéo căng | 35 N/cm |
Kháng chất làm mềm | thấp |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | thấp |
Kháng hóa chất | trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 70 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 40 % |
---|---|
Lực kéo căng | 35 N/cm |
Kháng chất làm mềm | thấp |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | thấp |
Kháng hóa chất | trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 70 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 2.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 1.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 2.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 1.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 2.2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 1.7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 2.4 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 2.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 2.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 2.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 1.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 2.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 1.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 2.2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 1.7 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 2.4 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 2.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 2.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 3 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
