tesa® 88661
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Định lượng của lớp lót | 128 g/m² |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Định lượng của lớp lót | 128 g/m² |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | trung bình |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | trung bình |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 5.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 7.2 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 5.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 7.2 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
