tesa® 6190 Combitape
Băng keo hai mặt film dán hộp với tích hợp với đường gỡ (xé)
Mô tả sản phẩm
tesa® Combitape là băng keo hai mặt trong suốt bao gồm nền film PET và keo acrylic cải tiến. tesa® Combitape được cung cấp với tai cầm (lớp lótmở rộng) và kết hợp khả năng có thể xé được. tesa® Combitape đã được thiết kế cho các thùng bìa dạng sóng và có các tính năng:
- Loại bỏ lớp lót nhanh do có "tai cầm"
- Kết dính ban đầu cao giúp đóng nhanh
- Tính năng kết dính đáng tin cậy ngay cả ở nhiệt độ cao
- Thực hiện việc đóng mở ở không gian hạn chế
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Hộp thư đặt hàng tự dính
- CD và thùng carton sách
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | MOPP |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Độ dầy | 205 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | MOPP |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Độ dầy | 205 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 30 % |
---|---|
Lực kéo căng | 130 N/cm |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 30 % |
---|---|
Lực kéo căng | 130 N/cm |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.3 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 10.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 10.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.8 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.3 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 10.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 9.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 10.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.8 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
