Chứng nhận an toàn khi tiếp xúc da theo tiêu chuẩn ISO 10993-5 và ISO 10993-10
Đáp ứng tiêu chuẩn UL 969. Hồ sơ UL: MH18055
tất cả sản phẩm đặc trưngMô tả sản phẩm
tesa® 75505 - Team 4965 Transfer 50µm là băng dính acrylic không lớp nền dẻo dai, có độ dày 50µm. Sản phẩm này được trang bị keo tesa® 4965 đã được chứng minh và nổi tiếng, có độ trong suốt, khả năng chống lão hóa và độ bám dính ban đầu cao. Do đó, tesa® 75505 - Team 4965 Transfer 50µm có độ bám dính tức thì rất tốt trên các bề mặt không đồng đều và phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như cán mỏng các vật liệu nhẹ và mỏng.
Nhiều sản phẩm khác cũng được trang bị băng dính tesa® 4965 đặc biệt và hiệu quả cao này, tạo nên bộ sưu tập Team 4965. Bộ sưu tập băng keo hai mặt này giúp dễ dàng lựa chọn loại băng keo hiệu quả nhất dựa trên yêu cầu của khách hàng, sản phẩm và quy trình. Khám phá lợi ích của toàn bộ bộ sưu tập tesa® 4965 tại đây: https://www.tesa.com/en/industry/general-applications/mounting/team-4965-assortment
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
Khả năng chịu nhiệt độ và độ ẩm rất tốt
Chứng nhận an toàn khi tiếp xúc da theo tiêu chuẩn ISO 10993-5 và ISO 10993-10
Đáp ứng tiêu chuẩn UL 969. Hồ sơ UL: MH18055
Dễ dàng cắt khuôn
Độ bám dính ban đầu rất tốt trên nhiều loại bề mặt Khả năng linh hoạt tuyệt vời nhờ thiết kế băng keo chuyển
Hàm lượng VOC thấp - đo theo phân tích VDA 278
Ứng dụng chính
Băng dính tesa® 75505 - Team 4965 không lớp nền (Transfer) 50µm phù hợp cho các ứng dụng dán và cán màng của các vật liệu linh hoạt và các bộ phận nhẹ.
Các ứng dụng ví dụ:
Dán các bộ phận và vật liệu nhẹ
Dán các loại bọt biển, nỉ, vải và dệt
Cán màng các vật liệu cách nhiệt
Dán các hệ thống sàn
Dán màng chuyển đổi
Nối ghép
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền
không
Loại keo
acrylic cải tiến
Màu lớp lót
logo nâu/ xanh dương
Màu sắc
trong suốt
Vật liệu lớp lót (liner)
glassine
Định lượng của lớp lót
80 g/m²
Độ dày lớp lót
70 µm
Độ dầy
50 µm
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền
không
Loại keo
acrylic cải tiến
Màu lớp lót
logo nâu/ xanh dương
Màu sắc
trong suốt
Vật liệu lớp lót (liner)
glassine
Định lượng của lớp lót
80 g/m²
Độ dày lớp lót
70 µm
Độ dầy
50 µm
Đặc tính xếp hạng
Độ dính ban đầu
tốt
Kháng hóa chất
tốt
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C
rất tốt
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C
rất tốt
Chịu nhiệt trong dài hạn
100 °C
Kháng chất làm mềm
tốt
Khả năng chống lão hóa (UV)
tốt
Chịu nhiệt trong ngắn hạn
200 °C
Khả năng chống ẩm
rất tốt
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu
-40 °C
Đặc tính xếp hạng
Độ dính ban đầu
tốt
Kháng hóa chất
tốt
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C
rất tốt
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C
rất tốt
Chịu nhiệt trong dài hạn
100 °C
Kháng chất làm mềm
tốt
Khả năng chống lão hóa (UV)
tốt
Chịu nhiệt trong ngắn hạn
200 °C
Khả năng chống ẩm
rất tốt
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu
-40 °C
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu)
8 N/cm
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày)
9 N/cm
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu)
7 N/cm
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày)
7.5 N/cm
Độ kết dính trên PC (ban đầu)
9 N/cm
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày)
9.5 N/cm
Độ kết dính trên PE (ban đầu)
2 N/cm
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày)
3.5 N/cm
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày)
7 N/cm
Độ kết dính trên PP (ban đầu)
2 N/cm
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày)
4 N/cm
Độ kết dính trên PS (ban đầu)
7 N/cm
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày)
9 N/cm
Độ kết dính trên PVC (ban đầu)
7 N/cm
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày)
11 N/cm
Độ kết dính trên thép (ban đầu)
8 N/cm
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày)
8.5 N/cm
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày)
8 N/cm
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu)
8 N/cm
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày)
9 N/cm
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu)
7 N/cm
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày)
7.5 N/cm
Độ kết dính trên PC (ban đầu)
9 N/cm
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày)
9.5 N/cm
Độ kết dính trên PE (ban đầu)
2 N/cm
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày)
3.5 N/cm
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày)
7 N/cm
Độ kết dính trên PP (ban đầu)
2 N/cm
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày)
4 N/cm
Độ kết dính trên PS (ban đầu)
7 N/cm
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày)
9 N/cm
Độ kết dính trên PVC (ban đầu)
7 N/cm
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày)
11 N/cm
Độ kết dính trên thép (ban đầu)
8 N/cm
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày)
8.5 N/cm
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày)
8 N/cm
Additional Info
Các loại lớp lót:
PV12: lớp lót PET trong suốt (75µm; 105g/m²)
PV20: lớp lót giấy nâu có thương hiệu (70µm; 80g/m²)
PV21: lớp lót giấy glassine trắng (78µm; 90g/m²)
Lớp lót PET PV12 có độ ổn định kích thước, phù hợp nhất cho các ứng dụng, vận chuyển và lưu trữ trong điều kiện độ ẩm cao.
Lượng VOC thấp - đo theo phân tích VDA 278, tesa® 75505 không chứa bất kỳ chất nào bị hạn chế theo quy định dự thảo GB (Trung Quốc).
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
Bạn cần trợ giúp gì?
Thông tin liên lạc
Theo chính sách quyền riêng tư của chúng tôi, dữ liệu của bạn sẽ được lưu trữ theo cách phù hợp với bản chất của yêu cầu để đáp ứng nhu cầu của bạn.