tesa® 68105
Băng keo acrylic tinh khiết hai mặt trong suốt dày 50μm
sản phẩm đặc trưng
- Độ chịu lực kéo trượt cao dưới điều kiện nhiệt độ cao
- Dễ dàng tái định vị trong quá trình lắp ráp
- Kháng tốt với chất làm dẻo plasticizer
Mô tả sản phẩm
tesa® 68105 là băng keo hai mặt trong suốt không lớp nền dày 50μm phù hợp với yêu cầu công việc gắn kết. Keo acrylic tinh khiết làm sản phẩm này có khả năng tương thích tốt với các loại mực in, kể cả loại mực dẫn điện. Độ dày chất dính cung cấp độ bám dính tốt trên polyme filmic, chịu lực kéo cao và gia công hiệu quả. lớp lót chống ẩm giúp sản phẩm ổn định kích thước cho quá trình cắt. tesa® 68105 có tính năng đặc biệt:
- Độ chịu lực kéo trượt cao dưới điều kiện nhiệt độ cao
- Dễ dàng tái định vị trong quá trình lắp ráp
- Kháng tốt với chất làm dẻo plasticizer
- Ít bốc hơi
- Chống lão hoá
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ chịu lực kéo trượt cao dưới điều kiện nhiệt độ cao
- Dễ dàng tái định vị trong quá trình lắp ráp
- Kháng tốt với chất làm dẻo plasticizer
- Ít bốc hơi
- Chống lão hoá
- Lớp lót chống ẩm giúp sản phẩm này ổn định kích thước tốt cho các quá trình cắt khuôn.
- Độ dày chất kết dính tạo độ bám dính phù hợp trên màng polyme, khả năng chống cắt cao và giúp quá trình thao tác hiệu quả.
- Chất kết dính acrylic nguyên chất mang lại cho sản phẩm này khả năng tương thích tuyệt vời với các loại mực in, bao gồm cả mực dẫn điện.
Ứng dụng chính
- Cán phủ trên công tắc cảm ứng
- Gắn các biển hiệu in và nhãn
- Gắn kết tất cả các loại film đa lớp
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | acrylic tinh khiết |
Màu lớp lót | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | acrylic tinh khiết |
Màu lớp lót | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 75 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Kháng hóa chất | tốt |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 150 °C |
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Đặc tính xếp hạng
Kháng hóa chất | tốt |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 150 °C |
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.3 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.3 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 2.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
