Additional Info
Độ bám dính: - ngay lập tức: tách xốp trên thép, nhôm, ABS, PC, PS, PET, PVC - sau 14 ngày: tách xốp trên thép, nhôm, ABS, PC, PS, PET, PVC
Băng keo xốp PU hai mặt
tesa® 4976 là băng keo hai mặt bao gồm cell PU-xốp mở màu đen tiện lợi và keo acrylic cải tiến tesa® 4976 có tính năng đặc biệt:
| Chất liệu lớp nền | foam PU | 
|---|---|
| Loại keo | acrylic cải tiến | 
| Màu lớp lót | nâu | 
| Màu sắc | đen | 
| Vật liệu lớp lót (liner) | glassine | 
| Định lượng của lớp lót | 80 g/m² | 
| Độ dày lớp lót | 70 µm | 
| Độ dầy | 540 µm | 
| Chất liệu lớp nền | foam PU | 
|---|---|
| Loại keo | acrylic cải tiến | 
| Màu lớp lót | nâu | 
| Màu sắc | đen | 
| Vật liệu lớp lót (liner) | glassine | 
| Định lượng của lớp lót | 80 g/m² | 
| Độ dày lớp lót | 70 µm | 
| Độ dầy | 540 µm | 
| Độ giãn dài tới đứt | 250 % | 
|---|---|
| Lực kéo căng | 6,66 N/cm | 
| Kháng chất làm mềm | trung bình | 
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C | 
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt | 
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C | 
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt | 
| Khả năng chống ẩm | thấp | 
| Kháng hóa chất | trung bình | 
| Độ dính ban đầu | tốt | 
| Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình | 
| Độ giãn dài tới đứt | 250 % | 
|---|---|
| Lực kéo căng | 6,66 N/cm | 
| Kháng chất làm mềm | trung bình | 
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C | 
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt | 
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C | 
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt | 
| Khả năng chống ẩm | thấp | 
| Kháng hóa chất | trung bình | 
| Độ dính ban đầu | tốt | 
| Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình | 
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7 N/cm | 
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
| Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 5 N/cm | 
| Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 8 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4,1 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4,3 N/cm | 
| Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10 N/cm | 
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3,7 N/cm | 
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7,4 N/cm | 
| Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 10 N/cm | 
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 5,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 10 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7 N/cm | 
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
| Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 5 N/cm | 
| Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 8 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4,1 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4,3 N/cm | 
| Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10 N/cm | 
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3,7 N/cm | 
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7,4 N/cm | 
| Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 10 N/cm | 
| Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 5,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 10 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12 N/cm | 
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.