tesa® 58372
Băng keo chống cháy PET hai mặt 50µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 58372 là một loại băng keo PET hai mặt trắng mờ với chất kết dính acrylic chống cháy.
Chất kết dính acrylic chống cháy mang lại cho sản phẩm này đặc tính chống cháy độc đáo, và cũng có hiệu suất kết dính tốt ngay cả sau điều kiện bảo quản lâu dài. Lớp nền PET siêu mỏng mang lại hiệu suất chuyển đổi tuyệt vời cho mục đích cán màng. Lớp lót thủy tinh có logo màu trắng / đỏ đảm bảo có thể dễ dàng gỡ bỏ mà không để lại keo.
Đặc điểm kỹ thuật của tesa® 58372:
- Độ dày: 50µm
- Tiêu chuẩn chống cháy UL 94 VTM-0
- Độ bám dính tốt
- Độ bền cao
- Dễ dàng cắt và dập định hình
- Tuân thủ theo tiêu chuẩn RoHS, REACH hiện hành
- Không chưa Halogen
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
tesa® 58372 có thể được ứng dụng để niêm phong gói pin EV để đáp ứng yêu cầu chống cháy cho thị trường di động điện tử. Nó cũng được sử dụng cho các ứng dụng liên kết chung, đặc biệt là trong hệ thống pin EV và ứng dụng khác trong ngành công nghiệp ô tô khi có yêu cầu chống cháy.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
---|---|
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 125 °C |
Đặc tính xếp hạng
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
---|---|
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 125 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 5.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 3 ngày) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 3 ngày) | 6.8 N/cm |
Adhesion to ASTM (initial) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 3 ngày) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 3 ngày) | 7.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 8.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 5.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 3 ngày) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 3 ngày) | 6.8 N/cm |
Adhesion to ASTM (initial) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 3 ngày) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 3 ngày) | 7.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 8.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
