tesa® 4934
Băng keo vải hai mặt
sản phẩm đặc trưng
- Chất kết dính cao su tổng hợp không chứa dung môi.
- tesa® 4934 là băng keo dán đa năng.
- tesa® 4934 có thể dễ dàng cắt bằng tay.
Mô tả sản phẩm
tesa® 4934 là băng keo hai mặt. Bao gồm lớp nền vải phủ keo có tính kết dính cao. Là keo cao su tổng hợp không dung môi. tesa® 4934 là băng keo dùng cho các ứng dụng tráng phủ phổ biến tesa® 4934 dễ dàng xé bằng tay
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Chất kết dính cao su tổng hợp không chứa dung môi.
- tesa® 4934 là băng keo dán đa năng.
- tesa® 4934 có thể dễ dàng cắt bằng tay.
Ứng dụng chính
Do lớp nền vải linh hoạt và trọng lượng lớp phủ cao, nó đặc biệt phù hợp để gắn trên bề mặt thô, bề mặt xơ, ví dụ như lắp thảm
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Vải |
---|---|
Loại keo | cao su tổng hợp |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Vải |
---|---|
Loại keo | cao su tổng hợp |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
---|---|
Lực kéo căng | 35 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | thấp |
Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình |
Sương mờ | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 60 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 20 % |
---|---|
Lực kéo căng | 35 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | thấp |
Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình |
Sương mờ | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 60 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 24.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 22.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 24.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 22.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
