Đặc tính kỹ thuật
Backing material | không |
Màu lớp lót | vàng |
Màu sắc | trong suốt |
Type of adhesive | type: water-based acrylic |
Type of liner | type: glassine |
Độ dày băng keo | 100 µm |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Băng keo không lớn nền cho các ứng dụng cán phủ trong nội thất ngành ô tô dày 100µm
tesa® 52110 là băng keo gồm lớp kết dính acrylic trong suốt, độ tương thích cao, không có lớp nền , có gốc nước acrylic. Đặc biệt được thiết kế cho tất cả các loại yêu cầu cán, phủ và chuyển đổi.
Tính năng:
Backing material | không |
Màu lớp lót | vàng |
Màu sắc | trong suốt |
Type of adhesive | type: water-based acrylic |
Type of liner | type: glassine |
Độ dày băng keo | 100 µm |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Backing material | không |
Màu lớp lót | vàng |
Màu sắc | trong suốt |
Type of adhesive | type: water-based acrylic |
Type of liner | type: glassine |
Độ dày băng keo | 100 µm |
Độ dày lớp lót | 80 µm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | tốt, trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Thích hợp cho bề mặt thô ráp | rất tốt |
Sương mờ | rất tốt |
Temperature resistance max. | 180 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | tốt, trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Thích hợp cho bề mặt thô ráp | rất tốt |
Sương mờ | rất tốt |
Temperature resistance max. | 180 °C |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.1 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11.6 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.