tesa® 4961
Băng keo hai mặt với lớp nền giấy
Mô tả sản phẩm
tesa® 4961 bao gồm keo cao su tự nhiên và lớp nền giấy đặc biệt. Hệ thống keo "cứng" giúp cho chịu lực kéo trượt tốt và dễ dàng gỡ ra mà không sót keo.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Nối giấy và film
- Dán cho đĩa mài
- Ứng dụng thông thường gắn trên bề mặt nhẵn
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | giấy trơn phẳng |
---|---|
Loại keo | cao su tự nhiên |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dầy | 205 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | giấy trơn phẳng |
---|---|
Loại keo | cao su tự nhiên |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dầy | 205 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 3 % |
---|---|
Lực kéo căng | 90 N/cm |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | trung bình |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 110 °C |
Kháng hóa chất | trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 3 % |
---|---|
Lực kéo căng | 90 N/cm |
Độ dính ban đầu | tốt |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | trung bình |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 110 °C |
Kháng hóa chất | trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 6.1 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 6.2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 6.1 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 7.7 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 6.2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
