tesa® 8857
Băng keo có lớp nền vật liệu không dệt hai mặt mờ dày 50µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 8857 được làm từ hệ thống kết dính acrylic cải tiến đặc biệt có khả năng chịu nhiệt cao tuyệt vời, lý tưởng cho các ứng dụng gắn FPC. Chất kết dính acrylic cung cấp cho sản phẩm này một khả năng chịu nhiệt tuyệt vời lên đến 260 ° C. Lớp nền với vật liệu không dệt siêu mỏng có tính linh hoạt cao và lớp lót chịu được nhiệt độ cao có thễ giúp cho băng keo dễ dàng gỡ ra mà không để lại keo trên bề mặt hoặc lớp lót không bị rách sau quá trình sấy reflow Các tính năng chính của tesa® 8857:
- khả năng chịu nhiệt cao với độ bám giữ và lực kéo tốt ngay cả sau quá trình hàn reflow
- Chịu lực kéo căng cao, chống lực bật tốt
- Thuận tiện cho công đoạn gia công cắt và ít bị tràn keo do lớp nền đặc biệt
- Tính linh hoạt cao cho các bề mặt không đồng đều
- Chống lão hóa tốt
- Đạt tiêu chuẩn RoHS
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Dùng cho ứng dụng gắn FPC trong linh kiện điện tử, dùng trong các môi trường hoạt động nhiệt độ cao.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy chịu nhiệt |
Định lượng của lớp lót | 100 g/m² |
Độ dày lớp lót | 86 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy chịu nhiệt |
Định lượng của lớp lót | 100 g/m² |
Độ dày lớp lót | 86 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
