tesa® 8851
Băng keo có lớp nền vật liệu không dệt hai mặt mờ dày 30µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 8851 là băng keo siêu mỏng hai mặt có lớp nền không dệt, có đặc tính chịu nhiệt cao tuyệt vời, lý tưởng cho gắn vòm loa (micro-speaker dome) và các ứng dụng liên quan đến gắn FPC . tesa® 8851 được làm từ hệ thống chất kết dính acrylic cải tiến đặc biệt và sử dụng lớp nền không dệt siêu mỏng, cung cấp khả năng chịu nhiệt cao lên đến 260 ° C và rất thuận tiện cho gia công cắt băng keo. lớp lót bằng giấy glassine chịu nhiệt đảm bảo cho việc có thể tháo gỡ dễ dàng ra khỏi bề mặt sau khi quá trình hàn reflow. Các tính năng chính của tesa® 8851:
- Băng keo không dệt hai mặt siêu mỏng
- Độ chịu lực bám giữ và lực kéo ổn định sau quá trình chịu nhiệt cao
- Khả năng chịu lực kéo căng cao
- Thuận tiện cho gia công cắt băng keo và ít bị tràn keo nhờ lớp nền đặc biệt
- Tính linh hoạt cao cho các bề mặt không đồng đều
- Chống lão hóa cao
- Tuân theo các quy định RoHS
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Ứng dụng gắn vòm loa
- Ứng dụng gắn FPC
- Gắn linh kiện điện tử, dùng trong quá trình chịu nhiệt độ cao
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong mờ |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 30 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong mờ |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 30 µm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 3.4 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 3.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 3.4 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 3.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 3.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 5.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
