tesa® 4720
Băng keo có lớp nền filmdày 100μm hai mặt trong suốt có thể gỡ bỏ
sản phẩm đặc trưng
- Mặt mở: độ bám dính cao/ dán an toàn trên các bề mặt khác nhau
- Mặt có lớp lót che: độ bám dính thấp/gỡ ra không để lại keo cho các bề mặt khác nhau
Mô tả sản phẩm
tesa® 4720 là một băng keo hai mặt gồm nền film PET trong suốt với hai keo acrylic khác nhau tesa® 4720 có tính năng đặc biệt:
- Mặt mở: độ bám dính cao/ dán an toàn trên các bề mặt khác nhau
- Mặt có lớp lót che: độ bám dính thấp/gỡ ra không để lại keo cho các bề mặt khác nhau
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Mặt mở: độ bám dính cao/ dán an toàn trên các bề mặt khác nhau
- Mặt có lớp lót che: độ bám dính thấp/gỡ ra không để lại keo cho các bề mặt khác nhau
Ứng dụng chính
- Gắn kết màn hình LCD và đèn nền
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Loại keo (mặt được che bởi lớp lót) | acrylic |
Màu lớp lót | vàng |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 92 g/m² |
Độ dày lớp lót | 78 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Loại keo (mặt được che bởi lớp lót) | acrylic |
Màu lớp lót | vàng |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 92 g/m² |
Độ dày lớp lót | 78 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 60 % |
---|---|
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Khả năng chống ẩm | thấp |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 60 % |
---|---|
Lực kéo căng | 40 N/cm |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Khả năng chống ẩm | thấp |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | thấp |
Kháng chất làm mềm | trung bình |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.3 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 8.4 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2.2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 6.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 3.8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.3 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 8.4 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên PS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 2.2 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
