tesa® 68582
Băng keo film trong suốt hai mặt khác biệt 50µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 68582 là băng keo kết dính trong suốt hai mặt bao gồm lớp nền PET và keo acrylic cải tiến. Trọng lượng lớp phủ keo của mặt mở cao hơn so với trọng lượng keo ở mặt có lớp lót che. tesa® 68582 tính năng đặc biệt:
- Độ dày: 50μm
- Mức độ bám dính cao bề mặt mở, độ bám dính thấp ở bề mặt có lớp lót che
- Chịu được điều kiện thời tiết một cách tuyệt vời
- Hiệu suất xử lý rất tốt trong công đoạn cắt
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Gắn hai bề mặt khác nhau, trong đó một mặt dễ dán và một mặt khó dán
- Băng keo bảo vệ được gỡ bỏ sau khi vận chuyển hoặc lưu kho
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Định lượng của lớp lót | 120 g/m² |
Độ dày lớp lót | 122 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Định lượng của lớp lót | 120 g/m² |
Độ dày lớp lót | 122 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 8.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 9.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 7.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 8.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 9.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 7.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 2.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 1.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 6.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 4.4 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
