tesa® 68599
Băng keo fim hai mặt trong suốt dày 300µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 68599 là băng keo tự dính hai mặt trong suốt bao gồm một lớp nền PET và lớp chất kết dính acrylic điều chế.
tesa® 68599 có các đặc điểm sau:
- Độ dày: 300μm
- Độ bám dính cao
- Chịu được các điều kiện khắc nghiệt của môi trường
- Hiệu suất xử lý tốt trong quá trình gia công
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
tesa® 68599 được sử dụng cho các ứng dụng lắp ráp phổ thông và cán phủ
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo nâu/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo nâu/ xanh dương |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.6 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.6 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
