tesa® 68747
Băng keo có lớp nền filmđen hai mặt 100µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 68747 là băng keo hai mặt màu đen gồm lớp nền PET và keo acrylic cải tiến Tính năng đặc biệt của tesa® 68747:
- Độ dày: 100μm
- độ kết dính cao
- Chịu được nhiều điều kiện môi trường
- Tính năng cao cho quá trình gia công cắt dập
- Màu đen
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
tesa® 68747 được sử dụng cho các ứng dụng gắn kết và dán ép chung đặc biệt trong ngành công nghiệp điện tử.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | vàng |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | vàng |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 150 °C |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 150 °C |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.6 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 7.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10.1 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.6 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 7.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 4.2 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10.1 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
