tesa® 66425
Băng keo xốp có thể cắt d/s tesa® 66425 280μm
sản phẩm đặc trưng
- Cung cấp giải pháp tất cả trong một
- Xốp siêu mềm cho khả năng cắt dễ dàng
- Gia cố PET cho khả năng cắt theo khuôn và tái hoạt động rất tốt
Mô tả sản phẩm
tesa® 66425 là một loại băng keo nhiều lớp màu đen bao gồm một lớp nền xốp PE mềm được trang bị gia cố PET và keo dính dễ dàng làm lại ở cả hai mặt. Loại băng keo này được thiết kế đặc biệt để cho phép làm lại ở điều kiện không nhiệt cho ứng dụng liên quan đến màn hình.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Cung cấp giải pháp tất cả trong một
- Xốp siêu mềm cho khả năng cắt dễ dàng
- Gia cố PET cho khả năng cắt theo khuôn và tái hoạt động rất tốt
- Cường độ đẩy ra mạnh mẽ
- Khả năng chống cắt vượt trội chịu được điều kiện môi trường đầy thách thức
Ứng dụng chính
- Gắn màn hình và ống kính trong máy tính bảng và máy tính xách tay
- Gắn bảng điều khiển cảm ứng và mô-đun hiển thị trong máy tính bảng và máy tính xách tay Các ứng dụng gắn đòi hỏi khắt khe
- Ứng dụng đòi hỏi giải pháp tất cả trong một
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 280 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 280 µm |
Đặc tính xếp hạng
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
---|---|
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính xếp hạng
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
---|---|
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 3.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 2.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 3.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 2.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
