tesa® 62626
Băng keo xốp hiệu suất cao màu đen hai mặt 300μm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 300µm
- Cường độ kết dính rất cao
- Lớp nền xốp phù hợp cao cung cấp khả năng chống va đập tuyệt vời
Mô tả sản phẩm
tesa® 62626 là băng keo xốp mỏng hai mặt màu đen. Băng keo chứa lớp keo dính acrylic dính.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 300µm
- Cường độ kết dính rất cao
- Lớp nền xốp phù hợp cao cung cấp khả năng chống va đập tuyệt vời
- Khả năng chống đẩy vượt trội do keo dính có hiệu suất cao mạnh mẽ
- Chức năng bịt kín tốt chống lại độ ẩm và bụi
- Khả năng chống thấm nước
Ứng dụng chính
- Gắn bảng điều khiển cảm ứng
- Gắn ống kính trong điện thoại di động
- Gắn vỏ LCD / bảng điều khiển phía trước ở máy tính xách tay
- Gắn trên bề mặt không bằng phẳng và bề mặt gồ ghề
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 340 % |
---|---|
Lực kéo căng | 6.7 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 340 % |
---|---|
Lực kéo căng | 6.7 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 12 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 15.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 12 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 15.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
