tesa® 75410
Băng keo xốp acrylic linh hoạt màu đen 100μm hai mặt
sản phẩm đặc trưng
- Hiệu suất chống sốc rất cao
- Khả năng chống sốc nhiệt rất cao
- Độ kết dính rất cao
Mô tả sản phẩm
tesa® 75410 là loại băng keo đen hai mặt bao gồm xốp acrylic đen hấp thụ chống sốc cao.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Hiệu suất chống sốc rất cao
- Khả năng chống sốc nhiệt rất cao
- Độ kết dính rất cao
- Đặc tính chống bị lật để ngăn chặn vấn đề bong keo
- Chống thấm
- Chặn ánh sáng theo hướng x/y
Ứng dụng chính
- Các ứng dụng gắn với yêu cầu cao về khả năng kháng va đập
- Gắn các linh kiện
- Gắn với thiết kế cắt dập định hình siêu mỏng
- Gắn các thiết kế chống thấm nước
Đặc tính kỹ thuật
Loại keo | acrylic cải tiến |
---|---|
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Loại keo | acrylic cải tiến |
---|---|
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ Truyền (380 - 780nm) < | 0.5 % |
---|---|
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 90 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ Truyền (380 - 780nm) < | 0.5 % |
---|---|
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 90 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7.2 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 3 ngày) | 9.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 11.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 3 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 3 ngày) | 12.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 13.1 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7.2 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 3 ngày) | 9.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 11.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 3 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 3 ngày) | 12.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 13.1 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
