tesa® 60630
Băng nhôm 30µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 60630 là loại băng keo nhôm linh hoạt dựa trên lá nhôm dày 30 µm (1,2 mil), với chất kết dính acrylic trong suốt.
Đặc trưng:
- Linh hoạt với các bề mặt cong
- Dễ dàng tháo keo
- Thích hợp cho các ứng dụng dán vĩnh viễn
- Rào cản chống lại độ ẩm, khí và hơi
- Dẫn điện và dẫn nhiệt
- Độ bền cao
- Phản xạ nhiệt và ánh sáng
- Chống cháy theo DIN 4102, lớp B1
- Chống cháy theo yêu cầu trong UL 510A
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Gắn các cuộn dây tủ lạnh trong ngành thiết bị điện gia dụng
- Dán nối và niêm phong cách nhiệt và ống dẫn
- Để làm cho đế dẫn điện và dẫn nhiệt
- Để phản xạ bức xạ nhiệt
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Vật liệu lớp lót (liner) | không |
Độ dầy | 65 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Vật liệu lớp lót (liner) | không |
Độ dầy | 65 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 3 % |
---|---|
Lực kéo căng | 25 N/cm |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Backing appearance (visual) | reflective |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Khả năng xé bằng tay | rất tốt |
Dễ tháo gỡ | không |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | không |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Chống mài mòn | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 3 % |
---|---|
Lực kéo căng | 25 N/cm |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Backing appearance (visual) | reflective |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Khả năng xé bằng tay | rất tốt |
Dễ tháo gỡ | không |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | không |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Chống mài mòn | tốt |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Đặc tính bám dính
Độ bám dính vào lớp nền | 0.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 8 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ bám dính vào lớp nền | 0.1 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 5.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 8 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
