tesa® 50575
Băng keo nhôm dày 80μm rất bền có và không có lớp lót (PV1 và PV0)
Mô tả sản phẩm
tesa® 50575 là một loai băng keo nhôm rất bền, có lớp gia cố bằng phôi nhôm dày 80μm và keo acrylic. tesa® 50575 có độ bền cao và chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp thiết bị điện gia dụng và cũng cho một loạt các ứng dụng khác Tính năng:
- Độ bám dính tốt
- Chịu được các hoạt động cơ khí
- Chống ẩm
- Chống bay hơi
- Chống cháy
- Chống dầu và axit
- Dẫn nhiệt cao
- Chống lão hóa
- Phản chiếu nhiệt và ánh sáng
- Chống axit mạnh và các giải pháp cơ bản
- Có sẵn sản phẩm không có lớp lót(PV0) và có lớp lót(PV1)
- tesa® 50575 được chứng nhận bởi AREVA theo yêu cầu của Siemens AG chuẩn TLV 9027/01/06 cho nhà máy điện hạt nhân: tổng hàm lượng halogen
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Bó dây tủ lạnh
- Dùng cho các ứng dụng cách nhiệt thông dụng
- Niêm phong các ống dẫn
- Che phủ, bảo vệ, sửa chữa, bịt kín... và nhiều hơn nữa !
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 120 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | phôi nhôm |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 65 µm |
Độ dầy | 120 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 5 % |
---|---|
Lực kéo căng | 65 N/cm |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Chống mài mòn | rất tốt |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Khả năng xé bằng tay | tốt |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Backing appearance (visual) | reflective |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 5 % |
---|---|
Lực kéo căng | 65 N/cm |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -40 °C |
Chống mài mòn | rất tốt |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Nhiệt độ hoạt động từ | -40 °C |
Khả năng xé bằng tay | tốt |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Backing appearance (visual) | reflective |
Khả năng chống nước | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 4 N/cm |
---|
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 4 N/cm |
---|
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
