tesa® 75735
Băng keo hai mặt màu đen xốp gia cố acrylic dày 350μm
Mô tả sản phẩm
tesa® 75735 là băng keo màu đen hai mặt với lớp nền PET. Nó được trang bị với lớp chất kết dính hấp thụ sốc dạng xốp tầng
Các tính năng của tesa® 75735:
- Độ dày: 350μm
- Hiệu suất chống sốc rất cao
- Chống sốc nhiệt rất cao
- Độ bền kết dính rất cao thậm chí trên các vật liệu có năng lượng bề mặt thấp
- Đặc tính kháng bị bật ra tốt giúp chống bị lật keo
- Khả năng tái sử dụng tốt và khả năng gia công cắt tốt
- Chống thấm
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Dán các bảng điều khiển cảm ứng có yêu cầu cao, ống kính hoặc màn hình và các ứng dụng gắn vỏ phía sau với yêu cầu cao đối với sức chịu lực tác động
- Lắp màn hình
- Lắp các thiết kế khung viền cong 3D hoặc cực kỳ mỏng
- Lắp các thiết kế không thấm nước
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PETP |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 350 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PETP |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 350 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 100 % |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 130 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 100 % |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 130 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 12.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (sau 3 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 3 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 3 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 15 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 12.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (sau 3 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 3 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 3 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 3 ngày) | 15 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
