tesa® 66108
Băng keo xốp PE hai mặt dày 0,8 mm để gắn gương ô tô
Mô tả sản phẩm
tesa® 66108 là băng dính hai mặt bao gồm lớp nền xốp PE và lớp keo acrylic đã được xử lí. Với độ dày 0,8 mm, băng keo phù hợp để gắn gương ô tô có hoặc không có bộ phận sinh nhiệt lên tấm đế.
Keo acrylic đã được xử lí có cường độ bám dính ban đầu và cuối cùng cao, đặc biệt là đối với ABS và ABS / PC và khả năng chịu nhiệt độ tốt.
Do tính phù hợp cao, băng keo đảm bảo thoát ẩm vượt trội và được dùng để bù đắp dung sai thiết kế dẫn đến một liên kết đáng tin cậy, đặc biệt là đối với gương điện sắc có trọng lượng cao hơn, gương của xe tải hạng nhẹ, hạng nặng và gương xe buýt có kích thước và độ cong lớn. Điều này cũng dẫn đến một hiệu suất tuyệt vời trong việc bảo vệ mảnh vỡ và khả năng chống sốc lạnh.
Những đặc điểm chính:
- Độ kết dính ban đầu cao
- Khả năng chống sốc lạnh tuyệt vời
- Hiệu suất thoát ẩm vượt trội
- Lớp nền xốp PE có thể phù hợp để bù đắp dung sai thiết kế
- Khả năng bảo vệ tuyệt vời
- Hiệu suất chịu nhiệt độ tốt
- Có thể phù hợp với quá trình cắt và cắt dập định hình
- Chống tia cực tím
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Ứng dụng:
- Gắn gương xe khách kính gương điện sắc.
- Gắn gương xe tải và xe buýt hạng nhẹ và hạng nặng với kích thước lớn và độ cong lớn
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dầy | 800 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dầy | 800 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 190 % |
---|---|
Lực kéo căng | 8 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 190 % |
---|---|
Lực kéo căng | 8 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PET (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
