tesa® 51571
Băng keo hai mặt có lớp nền không dệt
Mô tả sản phẩm
tesa® 51571 là băng keo hai mặt với lớp nền không dệt. Chúng được sử dụng để gắn cố định kim loại và nguyên liệu nhựa, ví dụ như nhôm, polystyrene, polypropylene, ABS. Lớp keo dày giúp dán tốt trên các bề mặt không đồng đều và có độ dính ban đầu rất cao.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
tesa® 51571 được sử dụng cho các ứng dụng như: dán tấm ốp tản nhiệt trong sản xuất tủ lạnh
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không dệt |
---|---|
Loại keo | cao su tổng hợp |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 78 g/m² |
Độ dày lớp lót | 70 µm |
Độ dầy | 160 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không dệt |
---|---|
Loại keo | cao su tổng hợp |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 78 g/m² |
Độ dày lớp lót | 70 µm |
Độ dầy | 160 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 2 % |
---|---|
Lực kéo căng | 9 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Sương mờ | rất tốt |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 2 % |
---|---|
Lực kéo căng | 9 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 40 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Sương mờ | rất tốt |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 80 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 13.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 10.6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 12.4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 11.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 13.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 10.6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 12.4 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 12.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
