tesa® 4580 Highly Permeable
Băng keo thông khí
Mô tả sản phẩm
tesa® 4580 là băng keo thông khí một mặt. Lớp nền là một loại vải không dệt được phủ bằng lớp chất kết dính acrylic. Băng keo thông khí chủ yếu được sử dụng để che lỗ (tạm thời) trong quá trình tạo bọt trong một số ngành công nghiệp.
Sản phẩm này có độ thấm không khí cao và đồng nhất. Do lớp keo dính theo chấm nên lớp nền chỉ được dính từng điểm chọn lọc chứ không được bao phủ hoàn toàn bởi lớp keo.
Tính năng:
- Độ thẩm thấu không khí tuyệt hảo do lớp phủ kết dính đặc biệt
- Chất kết dính acrylic đặc biệt với tính chất cân bằng
- Khả năng tháo keo rất tốt cho các ứng dụng tốc độ nhanh
- Linh hoạt và đan hồi
- Chức năng rào cản tuyệt vời chống lại các loại xốp polyme / polyurethans
- Rất linh hoạt và đàn hồi
- Dễ dàng xé bằng tay
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Sử dụng trong quá trình tạo xốp ví dụ như ngành điện gia dụng: xốp PU được sử dụng để cách điện tủ lạnh / tủ đông cũng như để ổn định phần thân
- Ứng dụng trong Ngành công nghiệp ô tô, ví dụ: sản xuất bảng điều khiển
- Dùng chung mục tiêu cho tất cả các khách hàng sử dụng ở quá trình tạo xốp trong quy trình sản xuất của họ
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu sắc | trắng |
Độ dầy | 160 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu sắc | trắng |
Độ dầy | 160 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 8 % |
---|---|
Lực kéo căng | 35 N/cm |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Lực tháo thấp | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Khả năng xé bằng tay | tốt |
Độ thấm không khí | 52 cm³/cm²xs |
Không dung môi | có |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 8 % |
---|---|
Lực kéo căng | 35 N/cm |
Nhiệt độ hoạt lên đến | 160 °C |
Lực tháo thấp | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Khả năng xé bằng tay | tốt |
Độ thấm không khí | 52 cm³/cm²xs |
Không dung môi | có |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 1.4 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 0.3 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 1.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 1.4 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 0.3 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 1.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 1.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
