tesa® 4660
Băng keo vải phủ acrylic có thể in
Mô tả sản phẩm
tesa® 4660 là băng keo vải phủ acrylic đặc biệt với một bề mặt có thể in. Nó được dựa trên lớp nền sợi cotton dệt dưới 145 và keo cao su tự nhiên cứng lại do nhiệt. tesa® 4660 là một băng keo linh hoạt nhưng rất bền. Tính năng:
- Độ bám dính cao trên hầu hết mọi bề mặt
- Gỡ bỏ mà không để lại keo trên bề mặt
- Lựa chọn tuyệt vời cho bề mặt in Flexco
- chịu nhiệt cao
- Chịu lực kéo căng rất cao
- Rất thuận tiện cho công đoạn cắt, có sẵn như là cuộn tròn có lớp lót như tesa® 4660 PV9
- Có sẵn 2 màu: trắng và vàng
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
tesa® 4660 được sử dụng chủ yếu cho đánh dấu dây điện và xác định các yếu tố của thiết bị điện
- Quấn và đánh dấu dây cáp cho các thiết bị điện và cách nhiệt
- Đánh dấu trong hộp chuyển
- Đánh dấu vào linh kiện điện
- Dán hộp và ống
- Đánh dấu nhãn với miếng cắt chính xác
- Viền cửa sổ
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | vải mạ acrylic |
---|---|
Loại keo | cao su tự nhiên phản ứng với nhiệt |
Màu lớp lót | vàng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 76 µm |
Độ dầy | 260 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | vải mạ acrylic |
---|---|
Loại keo | cao su tự nhiên phản ứng với nhiệt |
Màu lớp lót | vàng |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy |
Độ dày lớp lót | 76 µm |
Độ dầy | 260 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 7.5 % |
---|---|
Lực kéo căng | 100 N/cm |
Xé thẳng mép | rất tốt |
Khả năng xé bằng tay | rất tốt |
Chống mài mòn | rất tốt |
dễ viết lên | có |
Khả năng chịu nhiệt (30 phút) | 180 °C |
Dễ tháo gỡ | có |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Màng | 145 threads/inch² |
Khả năng chịu nhiệt độ (loại bỏ khỏi bề mặt nhôm sau 30 phút tiếp xúc) | 180 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 7.5 % |
---|---|
Lực kéo căng | 100 N/cm |
Xé thẳng mép | rất tốt |
Khả năng xé bằng tay | rất tốt |
Chống mài mòn | rất tốt |
dễ viết lên | có |
Khả năng chịu nhiệt (30 phút) | 180 °C |
Dễ tháo gỡ | có |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Màng | 145 threads/inch² |
Khả năng chịu nhiệt độ (loại bỏ khỏi bề mặt nhôm sau 30 phút tiếp xúc) | 180 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 4 N/cm |
---|
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 4 N/cm |
---|
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
