tesa® 88010 Optically Clear Adhesive
Băng dính trong suốt quang học 250μm cho các ứng dụng ngành ô tô
sản phẩm đặc trưng
- Truyền dẫn cao và trong suốt
- Độ bền liên kết cao
- Hiệu suất thoát khí tuyệt vời
Mô tả sản phẩm
Điểm nổi bật của dòng sản phẩm OCA dành riêng cho ô tô là dòng 880xx hoàn toàn mới, được phát triển đặc biệt để tích hợp các màn hình phía sau các nắp định hình làm từ các loại polycarbonate dành cho ô tô. Lợi ích chính của băng dính OCA là chức năng ngăn thoát khí vượt trội, cho phép liên kết trực tiếp trên polycarbonate không có lớp phủ, mang lại lợi ích về chi phí đáng kể cho bộ tích hợp màn hình so với các giải pháp chuẩn.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Truyền dẫn cao và trong suốt
- Độ bền liên kết cao
- Hiệu suất thoát khí tuyệt vời
- Chống ố vàng vượt trội
- Nhiệt độ, độ ẩm và khả năng chống tia cực tím tuyệt vời
- Khả năng tương thích ITO tuyệt vời (không có axit)
- Loại bỏ lớp lót trơn tru và dễ dàng
Ứng dụng chính
Dòng tesa® 880xx OCA phù hợp để ghép lớp quang học đằng sau các thấu kính có nắp được làm từ:
- Thủy tinh
- PC
- PMMA
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày của lớp lót dễ tháo | 75 µm |
Độ dày của lớp lót khó tháo | 100 µm |
Độ dầy | 250 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày của lớp lót dễ tháo | 75 µm |
Độ dày của lớp lót khó tháo | 100 µm |
Độ dầy | 250 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ Truyền (380 - 780nm) > | 99 % |
---|---|
Lấp đầy khoảng trống | 5 % |
Độ mờ < | 0.1 % |
chỉ số khúc xạ | 1.47 |
Hằng số điện môi | 6.7 |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Lực tháo lớp lót - bên trong | chặt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Lực tháo lớp lót - bên ngoài | dễ |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ Truyền (380 - 780nm) > | 99 % |
---|---|
Lấp đầy khoảng trống | 5 % |
Độ mờ < | 0.1 % |
chỉ số khúc xạ | 1.47 |
Hằng số điện môi | 6.7 |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Lực tháo lớp lót - bên trong | chặt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Lực tháo lớp lót - bên ngoài | dễ |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 6.9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.1 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 6.9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.1 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
