tesa® 7133
Băng keo che phủ và bảo vệ bề mặt nội thất ô tô
sản phẩm đặc trưng
- Lớp nền mỏng có khả năng chịu nhiệt độ lên tới 120 ° C / 1h
- Lớp nền PP không phù hợp cho các ứng dụng đường thẳng
- Chất kết dính tự nhiên hoạt động trên các bộ phận kính và nhựa có năng lượng bề mặt cao
Mô tả sản phẩm
tesa® 7133 là một băng keo polypropylen tự dính với chất kết dính cao su tự nhiên. Với khả năng chịu nhiệt độ lên tới 120 ° C, tesa® 7133 có thể được sử dụng trong các ứng dụng che phủ khi tiếp xúc với nhiệt độ thấp đến trung bình. Lớp nền mỏng 80 µm cho phép tạo ra các đường phân chia sơn mỏng.
tesa® 7133 cũng có thể được sử dụng như một băng keo bảo vệ bề mặt bên trong tạm thời và có thể tháo rời mà không có khả năng chống tia cực tím. Đối với ứng dụng này, vật liệu mục tiêu là bề mặt thủy tinh và các bộ phận nhựa năng lượng cao, chẳng hạn như PC hoặc ABS.
Những đặc điểm chính:
- Lớp nền mỏng có khả năng chịu nhiệt độ lên tới 120 ° C / 1h
- Lớp nền PP không phù hợp cho các ứng dụng đường thẳng
- Chất kết dính tự nhiên hoạt động trên các bộ phận kính và nhựa có năng lượng bề mặt cao
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Lớp nền mỏng có khả năng chịu nhiệt độ lên tới 120 ° C / 1h
- Lớp nền PP không phù hợp cho các ứng dụng đường thẳng
- Chất kết dính tự nhiên hoạt động trên các bộ phận kính và nhựa có năng lượng bề mặt cao
- Lớp nền mỏng 80 µm cho phép tạo các vạch chia sơn mỏng.
- Với khả năng chịu nhiệt độ lên đến 120 ° C, tesa® 7133 có thể được sử dụng trong các ứng dụng che phủ với nhiệt độ tiếp xúc từ thấp đến trung bình.
Ứng dụng chính
tesa® 7133 phù hợp với nhiều loại che phủ và ứng dụng bảo vệ bề mặt bên trong tạm thời. Để đảm bảo hiệu suất cao nhất có thể, mục tiêu của chúng tôi là tìm hiểu đầy đủ về ứng dụng của bạn (bao gồm các vật liệu có liên quan) để đưa ra khuyến nghị sản phẩm phù hợp. ở nhiệt độ thấp đến trung bình
- Bảo vệ tạm thời chống bụi bẩn và hư hỏng của các bộ phận bằng nhựa được sơn và không sơn (ABS, PC, PMMA)
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PP film |
---|---|
Loại keo | cao su tự nhiên |
Độ dầy | 80 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PP film |
---|---|
Loại keo | cao su tự nhiên |
Độ dầy | 80 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 30 % |
---|---|
Lực kéo căng | 133 N/cm |
Khả năng chịu nhiệt (30 phút) | 0 °C |
Chống cháy | rất tốt |
Dễ tháo gỡ | có |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 30 % |
---|---|
Lực kéo căng | 133 N/cm |
Khả năng chịu nhiệt (30 phút) | 0 °C |
Chống cháy | rất tốt |
Dễ tháo gỡ | có |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 1,8 N/cm |
---|
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 1,8 N/cm |
---|
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.