tesa® 66626
Băng keo xốp PE hai mặt có khả năng chống cắt cao dày 300µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 66626 là băng keo hai mặt màu đen bao gồm lớp nền xốp PE chống sốc kết hợp cùng chất kết dính mới có khả năng chống cắt cao.
Đặc điểm của tesa® 66626:
- Khả năng chống cắt tuyệt vời và chống bị lật ngay cả dưới nhiệt độ cao và độ ẩm cao
- Ứng dụng dễ dàng ngay cả trong điều kiện áp suất hạn chế
- Khả năng phục hồi trạng thái tốt
- Hiệu suất chống sốc vượt trội
- Chống thấm nước
- Khả năng thao tác lại tốt và phù hợp với mục đích cắt dập định hình
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Screen & touch panel mounting in electronics devices like smart phone, tablet, laptop and PC
- Display bottom mounting on smart phone of curved OLED
- Back cover mounting on smart phone and feature phone, especially mounting on uneven surface or curved design
- Mounting with waterproof purpose
- Gắn màn hình & bảng điều khiển cảm ứng trong các thiết bị điện tử như điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính xách tay và PC
- Gắn màn hình trên điện thoại thông minh OLED cong
- Gắn ốp lưng trên điện thoại thông minh và điện thoại phổ thông, đặc biệt gắn trên bề mặt không bằng phẳng hoặc thiết kế cong
- Gắn với mục đích chống thấm nước
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PE |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 280 % |
---|---|
Lực kéo căng | 17 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 280 % |
---|---|
Lực kéo căng | 17 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12.3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 12.4 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 13.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.2 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 12.3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 12.4 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 14.3 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 13.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.2 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
