tesa® 61350
Băng keo phim đen hiệu suất cao hai mặt 50µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 50µm
- Độ bền liên kết rất cao
- Khả năng chống bong vượt trội
Mô tả sản phẩm
tesa® 61350 là băng keo tự dính hai mặt bao gồm lớp nền PET màu đen và chất kết dính acrylic.
Các tính năng đặc biệt:
- Độ dày: 50µm
- Độ bền liên kết rất cao
- Khả năng chống bong vượt trội
- Hiệu suất liên kết nhanh chóng
- Khả năng chống chịu tuyệt vời với các điều kiện môi trường khắc nhiệt
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 50µm
- Độ bền liên kết rất cao
- Khả năng chống bong vượt trội
- Hiệu suất liên kết nhanh chóng
- Khả năng chống chịu tuyệt vời với các điều kiện môi trường khắc nhiệt
Ứng dụng chính
- Phù hợp cho hầu hết các ứng dụng liên kết
- Dán các linh kiện
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 70 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 70 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 12.2 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.7 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 12.2 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.7 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
