tesa® 61365
Băng keo có lớp nền filmđen hai mặt tính năng cao 100μm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 100μm
- Độ bám dính cao
- Chống lực đẩy tốt
Mô tả sản phẩm
tesa® 61365 là băng keo hai mặt màu đen bao gồm lớp nền PET đen và chất kết dính acrylic cải tiến Tính năng đặc biệt:
- Độ dày: 100μm
- Độ bám dính cao
- Chống lực đẩy tốt
- Khả năng chống va đập cao
- Sức kháng tốt với nhiều điều kiện môi trường
- Màu đen cho dễ phát hiện hoặc dùng cho mục đích thiết kế
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 100μm
- Độ bám dính cao
- Chống lực đẩy tốt
- Khả năng chống va đập cao
- Sức kháng tốt với nhiều điều kiện môi trường
- Màu đen cho dễ phát hiện hoặc dùng cho mục đích thiết kế
Ứng dụng chính
- Dán kính màn hình vào điện thoại di động
- Dán màn hình cảm ứng trong điện thoại di động và máy tính bảng
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 11.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 9.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 17.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 18.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 16.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 16.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 17.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 14.2 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 7.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 11.3 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 11.2 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 9.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 17.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 18.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 16.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 16.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 17.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 14.2 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
