tesa® 61220
Băng keo film hai mặt màu đen kháng hóa chất dày 200µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 61220 là băng keo tự dính hai mặt bao gồm lớp nền PET màu đen và chất kết dính chịu hóa chất đặc biệt.
Đặc điểm của tesa® 61220:
- Khả năng chịu hóa chất tuyệt vời đối với các chất không có năng lượng bề mặt hoặc năng lượng bề mặt khác nhau
- Chống va đập tốt
- Chống thấm - IPX8
- Hiệu suất chuyển đổi gia công tuyệt vời nhờ lớp nền PET
- Lớp vỏ PET đôi
- Không có Halogen
- Tương thích với da (ISO 10993-10: 2010; ISO 10993-5: 2009)
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
1 Dán nắp kính của các thiết bị mang được
1 Dán linh kiện các thiết bị điện tử, ví dụ như bàn phím
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PETP |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | PETP |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 90 % |
---|---|
Lực kéo căng | 73.3 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 70 °C |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 90 % |
---|---|
Lực kéo căng | 73.3 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 70 °C |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 12.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 15.1 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 15.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 16.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 14.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 16.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 12.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 14.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 15.1 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 15.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 16.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 14.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 16.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
