tesa® 61345

Băng keo có lớp nền filmtính năng cao màu đen hai mặt dầy 230µm

tesa double sided tackified acrylic adhesive with pet film backing black

sản phẩm đặc trưng
  • Độ dày: 230μm
  • Độ bám dính rất cao
  • khả năng chống lực đẩy rất tốt
tất cả sản phẩm đặc trưng
Mô tả sản phẩm

tesa® 61345 là băng keo hai mặt màu đen có lớp nền bằng PET màu đen dầy và chất kết dính acrylic cải tiến Tính năng đặc biệt:

  • Độ dày: 230μm
  • Độ bám dính rất cao
  • khả năng chống lực đẩy rất tốt
  • Khả năng chống va đập tuyệt vời
  • Dễ thao tác và xử lý công đoạn do có lớp nền PET rất tốt
  • Sức kháng tốt với nhiều điều kiện môi trường
  • có màu đen đễ dễ phát hiện hoăc cho mục đích thiết kế


Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật

sản phẩm đặc trưng

  • Độ dày: 230μm
  • Độ bám dính rất cao
  • khả năng chống lực đẩy rất tốt
  • Khả năng chống va đập tuyệt vời
  • Dễ thao tác và xử lý công đoạn do có lớp nền PET rất tốt
  • Sức kháng tốt với nhiều điều kiện môi trường
  • có màu đen đễ dễ phát hiện hoăc cho mục đích thiết kế

Ứng dụng chính

  • Dán kính màn hình vào điện thoại di động
  • Dán màn hình cảm ứng

Đặc tính kỹ thuật

Chất liệu lớp nền Film PET
Loại keo acrylic cải tiến
Màu sắc đen
Vật liệu lớp lót (liner) glassine
Độ dày lớp lót 69 µm
Độ dầy 230 µm

Đặc tính xếp hạng

Độ giãn dài tới đứt 60 %
Lực kéo căng 73 N/cm
Khả năng chống lão hóa (UV) rất tốt
Khả năng chống ẩm rất tốt
Chịu nhiệt trong dài hạn 100 °C
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C tốt
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C tốt
Chịu nhiệt trong ngắn hạn 200 °C

Đặc tính bám dính

Độ kết dính trên ABS (ban đầu) 12,2 N/cm
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) 17,9 N/cm
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) 11,4 N/cm
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) 16,1 N/cm
Độ kết dính trên kính (ban đầu) 18 N/cm
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) 20,1 N/cm
Độ kết dính trên PC (ban đầu) 13,9 N/cm
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) 20,5 N/cm
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) 21,2 N/cm
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) 15,3 N/cm
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) 16,7 N/cm
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) 20,5 N/cm
Độ kết dính trên thép (ban đầu) 16 N/cm
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) 17,4 N/cm
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) 16,5 N/cm
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) 17,5 N/cm
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về

Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.