tesa® 61315
Băng keo có lớp nền film tính năng cao màu đen hai mặt dầy 300µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dính: 300µm
- Độ kết dính rất cao
- Khả năng chống lực đẩy tuyệt vời
Mô tả sản phẩm
tesa® 61315 là băng keo tự dính hai mặt bao gồm lớp nền bằng PET màu đen dầy được trang bị với chất kết dính acrylic cải tiến. Tính năng đặc biệt:
- Độ kết dính rất cao
- Khả năng chống lực đẩy tuyệt vời
- Khả năng chống va đập tuyệt vời
- Tính năng dễ thao tác và xử lý trong công đoạn do có lớp nền PET tốt
- Sức kháng tốt thích hợp nhiều điều kiện môi trường
- Màu đen để dễ dàng phát hiện hoặc nhằm mục đích thiết kế
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dính: 300µm
- Độ kết dính rất cao
- Khả năng chống lực đẩy tuyệt vời
- Khả năng chống va đập tuyệt vời
- Tính năng dễ thao tác và xử lý trong công đoạn do có lớp nền PET tốt
- Sức kháng tốt thích hợp nhiều điều kiện môi trường
- Màu đen để dễ dàng phát hiện hoặc nhằm mục đích thiết kế
Ứng dụng chính
- Dán kính màn hình vào điện thoại di động
- Dán màn hình cảm ứng
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng với logo tesa |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 69 µm |
Độ dầy | 300 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 80 % |
---|---|
Lực kéo căng | 140 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 80 % |
---|---|
Lực kéo căng | 140 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 16 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 19.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 19.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 22 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 22 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 22 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 20.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 20.8 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 16 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 19.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 19.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 22 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 22 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 22 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 20.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 24 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 20.8 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
