tesa® 61250
Băng keo fim hai mặt màu đen kháng hóa chất dày 50µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 61250 là băng keo kết dính hai mặt bao gồm lớp nền PET màu đen và lớp chất kết dính kháng hóa chất đặc biệt.
Đặc điểm của tesa® 61250 là:
- Khả năng chịu hóa chất tuyệt vời đối với các hóa chất không có năng lượng và có năng lượng khác nhau
- Chống va đập tốt
- Hiệu suất gia công tuyệt vời nhờ lớp nền PET
- Hai lớp vỏ PET
- Không có Halogen
- Tương thích tốt với da (ISO 10993-10: 2010; ISO 10993-5: 2009)
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Gắn bộ phận che phủ kính trong các thiết bị đeo được
- Lắp các linh kiện trong thiết bị điện tử, ví dụ: gắn bàn phím, tai nghe
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Loại lớp lót- bên ngoài | PET |
Loại lớp lót- bên trong | PET |
Màu lớp lót - bên ngoài | trong suốt |
Màu lớp lót - bên trong | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót- bên ngoài | 50 µm |
Độ dày lớp lót- bên trong | 50 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Loại lớp lót- bên ngoài | PET |
Loại lớp lót- bên trong | PET |
Màu lớp lót - bên ngoài | trong suốt |
Màu lớp lót - bên trong | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Định lượng của lớp lót | 72 g/m² |
Độ dày lớp lót- bên ngoài | 50 µm |
Độ dày lớp lót- bên trong | 50 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 70 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Kháng hóa chất | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 70 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 8.3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 9.1 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 7 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 8.3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 9.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7.9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 9.1 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
