Additional Info
Các loại lớp lót: PV43 giấy phủ PE trắng in logo màu xanh
Băng keo hai mặt có lớp nền không dệt màu đen dày 100µm
tesa® 51410 là băng keo hai mặt bao gồm lớp nền không dệt và keo acrylic cải tiến màu đen tesa® 51410 với tính năng đặc biệt:.
| Chất liệu lớp nền | không dệt | 
|---|---|
| Loại keo | acrylic cải tiến | 
| Màu lớp lót | trắng | 
| Màu sắc | đen | 
| Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE | 
| Độ dày lớp lót | 120 µm | 
| Độ dầy | 100 µm | 
| Chất liệu lớp nền | không dệt | 
|---|---|
| Loại keo | acrylic cải tiến | 
| Màu lớp lót | trắng | 
| Màu sắc | đen | 
| Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE | 
| Độ dày lớp lót | 120 µm | 
| Độ dầy | 100 µm | 
| Kháng chất làm mềm | trung bình | 
|---|---|
| Kháng hóa chất | tốt | 
| Khả năng chống ẩm | rất tốt | 
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C | 
| Độ dính ban đầu | tốt | 
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C | 
| Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt | 
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt | 
| Kháng chất làm mềm | trung bình | 
|---|---|
| Kháng hóa chất | tốt | 
| Khả năng chống ẩm | rất tốt | 
| Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C | 
| Độ dính ban đầu | tốt | 
| Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C | 
| Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt | 
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt | 
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6,3 N/cm | 
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 8,6 N/cm | 
| Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 7,2 N/cm | 
| Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 9,1 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 9,8 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7,7 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10,1 N/cm | 
| Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6,3 N/cm | 
|---|---|
| Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 8,6 N/cm | 
| Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 7,2 N/cm | 
| Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 9,1 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 9,8 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 3 N/cm | 
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 4,5 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7,7 N/cm | 
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 10,1 N/cm | 
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.