tesa® 8853 PV41
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 100 g/m² |
Độ dày lớp lót | 86 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Siêu mỏng không dệt |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trắng |
Màu sắc | trong mờ |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 100 g/m² |
Độ dày lớp lót | 86 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
---|---|
Kháng hóa chất | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Đặc tính xếp hạng
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
---|---|
Kháng hóa chất | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 4.5 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
