tesa® 7180
Băng keo dạng film màu đen đặc một mặt dày 80µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 80μm
- Khả năng chắn ánh sáng tuyệt vời
- Độ kết dính và chịu lực kéo trượt tuyệt vời
Mô tả sản phẩm
tesa® 7180 là băng keo một mặt màu đen đặc bao gồm lớp nền PET màu đen và keo acrylic cải tiến
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 80μm
- Khả năng chắn ánh sáng tuyệt vời
- Độ kết dính và chịu lực kéo trượt tuyệt vời
- có khả năng chống lực bật tốt
- Dễ thao tác trong quá trình gia công cắt
- Sức kháng tốt với nhiều điều kiện môi trường
- Độ bền điện môi rất cao
Ứng dụng chính
- Bọc hệ thống đèn LED sau màn hình
- Chặn ánh sáng trong các thiết bị điện tử
- Cố định dây cáp hoặc các bộ phận kết cấu trong nguồn sáng LED hoặc màn hình phẳng
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 80 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Màu lớp lót | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 80 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 80 % |
---|---|
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Điện áp đánh thủng điện môi | 7500 V |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ Truyền (380 - 780nm) < | 0.04 % |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 80 % |
---|---|
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Điện áp đánh thủng điện môi | 7500 V |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ Truyền (380 - 780nm) < | 0.04 % |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.2 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 6.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 7.9 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.2 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 7.5 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 6.4 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 6.3 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 7.9 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
