tesa® 70610 tesa® Bond&Detach
Băng keo Dính và Tách Rời màu đen hai mặt 100µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 70610 là băng keo hai mặt, có thể được gỡ ra khỏi bề mặt bằng cách kéo giãn băng keo tesa® 70610 có các tính năng:
- Độ dày: 100μm
- Chắn ánh sáng
- Độ kết dính cao
- Khả năng chống lực đẩy và chống va đập rất cao
- Dễ dàng tháo gỡ ngay cả sau thời gian bám dính dài trên bề mặt
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Dán pin
- Gắn cố định vĩnh viễn các linh kiện trong các thiết bị điện tử với lựa chọn thêm là dễ tháo gỡ linh kiện để sửa chữa hoặc tái sử dụng linh kiện
- Gắn tạm thời các linh kiện
- Chắn ánh sáng ở phần màn hình hiển thị và các ứng dụng trong điện thoại di động
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Đặc tính xếp hạng
Không dung môi | có |
---|---|
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Không dung môi | có |
---|---|
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
