tesa® 70499 Bond & Detach
Băng keo hai mặt dễ dàng tháo gỡ dày 1000µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 70499 là loại băng keo hai mặt có thể dễ dàng tháo ra bằng cách kéo căng lớp keo.
Đặc điểm kỹ thuật của tesa® 70499:
- Độ dày: 1000µm
- Độ dính cao
- Chống sốc và chống bị lật
- Dễ dàng tháo ra bằng cách kéo căng lớp keo
- Loại bỏ cặn bẩn ngay cả sau thời gian kết dính lâu dài
- Độ dính tốt ngay cả trên bền mặt năng lượng thấp LSE
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 1000 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 1000 µm |
Đặc tính xếp hạng
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Không dung môi | có |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Đặc tính xếp hạng
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Không dung môi | có |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 25 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 29 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 29 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 25 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 25 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 23 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 29 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 29 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
