tesa® 70480 tesa® Bond&Detach
Băng keo liên kết hai mặt có thể gỡ bỏ 800µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 70480 là loại băng keo hai mặt có thể dễ dàng tháo ra bằng cách kéo căng lớp keo.
Đặc điểm kỹ thuật của tesa® 70480:
- Độ dày: 800µm
- Độ bền liên kết rất cao
- Đặc tính chống đẩy ra cao và chống sốc
- Có thể gỡ bỏ dễ dàng bằng cách kéo căng chất kết dính
- Loại bỏ cặn bẩn ngay cả sau thời gian kết dính lâu dài
- Hiệu suất cao trên chất nền LSE
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Gắn cố định các thành phần trong các thiết bị điện tử với tùy chọn gỡ bỏ dễ dàng
- Cố định tạm thời các thành phần trong thiết bị điện tử trong quá trình sản xuất
- Gắn màn hình trong Máy tính xách tay và Máy tính bảng
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 800 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 800 µm |
Đặc tính xếp hạng
Không dung môi | có |
---|---|
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Không dung môi | có |
---|---|
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 21 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 21 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 27 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 27 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 21 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 21 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 27 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 27 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
