tesa® 61562
Băng keo rào cản không có lớp nền trong suốt dày 25µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 61562 là băng keo không có lớp nền trong suốt, đảm bảo tính năng cho các thiết bị nhạy cảm với oxy và đặc biệt là hơi nước. Điều này được thực hiện bằng chất kết dính với lực ép nhẹ (PSA). Chất kết dính đặc biệt này đảm bảo sự ổn định cho thiết bị rất tốt ngay cả ở nhiệt độ cao. tesa® 61562 không yêu cầu thời gian chờ dính và do đó cho phép xử lý nhanh. Kết quả là băng keo không bị co và cung cấp độ bám dính vĩnh viễn giữa các lớp khác nhau của thiết bị và đảm bảo tốt cho các bộ phận nhạy cảm. Sản phẩm này cho phép thiết kế các thiết bị linh hoạt. tesa® 61562 có tính năng đặc biệt:
- Khả năng tạo rào cản cao chống oxy và hơi nước
- Tính ổn định nhiệt độ cao
- Không tạo bọt khí trong nhiều điều kiện thử nghiệm
- sử dụng như lớp rào cản tại các bề mặt cứng và linh hoạt
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Ứng dụng cho các thiết bị điện tử hữu cơ và in khắc với độ nhạy cao
- Thích hợp cho các thiết kế phải tiếp xúc với nhiệt độ cao và độ ẩm
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày của lớp lót dễ tháo | 50 µm |
Độ dày của lớp lót khó tháo | 50 µm |
Độ dầy | 25 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dày của lớp lót dễ tháo | 50 µm |
Độ dày của lớp lót khó tháo | 50 µm |
Độ dầy | 25 µm |
Đặc tính xếp hạng
WVTR (38°C, 90%RH) | 35 g/sqm*d |
---|---|
Độ mờ < | 0.5 % |
chỉ số khúc xạ | 1.52 |
Độ Truyền (380 - 780nm) > | 99 % |
Đặc tính xếp hạng
WVTR (38°C, 90%RH) | 35 g/sqm*d |
---|---|
Độ mờ < | 0.5 % |
chỉ số khúc xạ | 1.52 |
Độ Truyền (380 - 780nm) > | 99 % |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 4.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 2.9 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 4.4 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 4.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 4.1 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 2.9 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 4.4 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
