tesa® 61140
Băng keo có lớp nền filmmàu đen hai mặt keo khác nhau dày 200µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 61140 là băng keo hai mặt đen bao gồm lớp nền PET đen với có thể dán lại được ở mặt mở và keo vĩnh viễn trên mặt có lớp lót che Tính năng đặc biệt:
- Độ dày: 200μm
- mặt có lớp lót che: độ liên kết rất cao
- Bề mặt mở: Dễ làm lại và không để lại keo bám trên các bề mặt dán
- Thao tác dễ dàng và đáp ứng tốt trong công đoạn gia công nhờ lớp nền PET rất bền
- Chịu được nhiều điều kiện môi trường
- Màu sắc: Đen
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Dán các linh kiện trong các thiết bị điện tử với yêu cầu có thể dán lại được trong quá trình sản xuất.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic tinh khiết |
Loại keo (mặt được che bởi lớp lót) | acrylic kết dính |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic tinh khiết |
Loại keo (mặt được che bởi lớp lót) | acrylic kết dính |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 90 % |
---|---|
Lực kéo căng | 73.3 N/cm |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Độ dính ban đầu | tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 90 % |
---|---|
Lực kéo căng | 73.3 N/cm |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 80 °C |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 120 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | trung bình |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | trung bình |
Độ dính ban đầu | tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 20 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 18 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 19 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PMMA (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 20 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 18 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
