tesa® 60619 tesa® Bond&Detach
Băng keo Dính & Tách rời màu trắng hai mặt 250µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 250μm
- Độ dám dính rất cao
- Khả năng chống lực đẩy và chống va đập rất tốt
Mô tả sản phẩm
tesa® 70425 là băng keo hai mặt có thể được tháo gỡ bằng cách kéo dãn băng keo được dán trên bề mặt phẳng (băng keo ở dạng dải). Tính năng tesa® 70425:
- Độ dày: 250μm
- Độ dám dính rất cao
- Khả năng chống lực đẩy và chống va đập rất tốt
- Dễ dàng tháo gỡ ra khỏi bề mặt ngay cả sau thời gian dài kết dính bằng cách kéo dãn băng keo
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 250μm
- Độ dám dính rất cao
- Khả năng chống lực đẩy và chống va đập rất tốt
- Dễ dàng tháo gỡ ra khỏi bề mặt ngay cả sau thời gian dài kết dính bằng cách kéo dãn băng keo
Ứng dụng chính
- Gắn tạm thời các linh kiện trong các thiết bị điện tử trong quá trình sản xuất
- Gắn cố định vĩnh viễn các linh kiện trong các thiết bị điện tử với lựa chọn thêm dễ tháo gỡ linh kiện để sửa chữa hoặc để tái sử dụng linh kiện
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 250 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | không |
---|---|
Loại keo | đặc trưng |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Độ dày lớp lót | 72 µm |
Độ dầy | 250 µm |
Đặc tính xếp hạng
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
---|---|
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Không dung môi | có |
Đặc tính xếp hạng
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
---|---|
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 90 °C |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 60 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (23°C) | rất tốt |
Không dung môi | có |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 12 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 12 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (giai đoạn đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên Magnesium (sau 14 ngày) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 16 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 16 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
